Mazda BT-50: Giá xe lăn bánh & thông số kỹ thuật (9/2024)
Tháng 8/2021, Thaco chính thức trình làng mẫu bán tải Mazda BT-50 thế hệ mới. Nội dung trong bài viết cũng được danchoioto.vn đánh giá dựa trên bản Mazda BT-50 2021. Ở thời điểm này, Mazda BT-50 được phân phối với 4 phiên bản, tuy nhiên, về sau 2 phiên Luxury và Premium đã bị khải tử. Do đó, chỉ còn bản MT 4×2 và bản AT 4×2.
Hiện nay, trên website chính hãng của Mazda tại Việt Nam đã không còn xuất hiện mẫu bán tải BT-50. Tuy nhiên, theo thông tin từ các đại lý thì Mazda BT-50 chỉ đang tạm ngừng phân phối để chờ bản mới về trong thời gian tới (nguồn: Thanhnien.vn).
Bước sang thế hệ mới, Mazda BT-50 có sự thay đổi mạnh mẽ. Mẫu xe chuyển sang sử dụng chung nền tảng khung gầm và động cơ với Isuzu D-max, “lột xác” táo bạo về thiết kế, bổ sung thêm nhiều trang bị, công nghệ hiện đại…
Tuy nhiên, giá bán, sức mạnh vận hành và hệ thống an toàn trên Mazda BT-50 mới có lẽ vẫn khiến một số người chưa hài lòng, nhất là khi đặt cạnh những chiếc bán tải khác cùng phân khúc.
Xem thêm:
- Giá xe Mazda & ưu đãi mới nhất
- Nên mua xe bán tải nào?
Giá xe Mazda BT-50 niêm yết & lăn bánh tháng 9/2024
Giá xe Mazda BT-50 niêm yết là 554.000.000 VNĐ cho bản 1.9L MT 4X2, 614.000.000 VNĐ cho bản 1.9L AT 4X2. Giá xe Mazda BT-50 lăn bánh chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 9/2024.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mazda BT-50 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Tĩnh | Lăn bánh tỉnh |
BT-50 1.9L MT 4X2 | 554.000.000 VNĐ | 597.000.000 VNĐ | 590.000.000 VNĐ | 590.000.000 VNĐ | 590.000.000 VNĐ |
BT-50 1.9L AT 4X2 | 614.000.000 VNĐ | 662.000.000 VNĐ | 654.000.000 VNĐ | 654.000.000 VNĐ | 654.000.000 VNĐ |
Bảng giá Mazda BT-50 trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Mazda BT-50 gồm các khoản phí như:
- Thuế trước bạ: Là mức phí được nhà nước quy định cụ thể theo từng khu vực và không vượt quá 15%. (theo Nghị định 41/2023/NĐ-CP).
- Phí cấp biển số xe: Cụ thể tại TP.HCM và Hà Nội là 20.000.000 VNĐ và tại các tỉnh thành khác là 1.000.000 VNĐ (theo Thông tư 229/2016/TT-BTC).
- Phí bảo trì đường bộ: Xe ô tô dưới 9 chỗ là 130.000 VNĐ/tháng (theo Thông tư 229/2016/TT-BTC).
- Phí đăng kiểm lần đầu: Xe ô tô mua mới là 340.000 VNĐ/xe/lần.
- Phí bảo hiểm trácha nhiệm dân sự: Các xe dưới 6 chỗ là 437.000 VNĐ (nguồn: Xaydungchinhsach.chinhphu.vn).
Giá xe Mazda BT-50 so với các đối thủ cùng phân khúc:
- Ford Ranger giá từ 669.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Triton giá từ 650.000.000 VNĐ
- Toyota Hilux giá từ 852.000.000 VNĐ
- Isuzu D-Max giá từ 650.000.000 VNĐ
Điểm nổi bật Mazda BT-50
- Sở hữu ngôn ngữ thiết kế KODO giống với anh em cùng nhà Mazda
Ưu nhược điểm xe bán tải Mazda BT-50
Ưu điểm
- Thiết kế mới sang trọng, tinh tế
- Nội thất cao cấp
- Nhiều trang bị, tính năng hiện đại
- Vận hành mượt mà, êm ái, tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm
- Chỉ dùng động cơ Turbo 1.9L, không có phiên bản cao hơn
- Trang bị an toàn chưa bằng một số đối thủ
- Không có lẫy chuyển số sau vô lăng
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50
Mazda BT-50 chỉ sử dụng duy nhất một loại động cơ tăng áp Diesel VGS 1.9L với làm mát khí nạp, 4 xy lanh DOHC cho sản sinh công suất tối đa 148 mã lực tại vòng tua máy 3.600 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 350 Nm tại 1.800 – 2.600 vòng/phút. Xe có hai tuỳ chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp, kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau RWD.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật BT-50 | MT 4×2 | AT 4×2 |
Động cơ | 1.9L Turbo Dầu | 1.9L Turbo Dầu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 148/3.600 | 148/3.600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.800 – 2.600 | 350/1.800 – 2.600 |
Hộp số | 6MT | 6AT |
Trợ lực lái | Thuỷ lực | Thuỷ lực |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau |
Gài cầu điện tử | Không | Không |
Khoá vi sai cầu sau | Không | Không |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn và thanh cân bằng/Nhíp | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Đánh giá ngoại thất Mazda BT-50
All New Mazda BT-50 tiếp tục tạo dấu ấn riêng bằng phong cách lịch lãm, đĩnh đạc. Mẫu xe như một “mảng màu sắc” rất khác biệt khi đứng cạnh những chiếc bán tải hầm hố, có phần thô ráp cùng phân khúc.
Tương tự các sản phẩm cùng nhà Mazda ra mắt thời gian gần đây, BT-50 cũng được áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO mới. Với triết lý mỹ thuật tinh giản “Less is more”, những đường nét dư thừa được cắt giảm triệt để, đem đến BT-50 một ngoại hình tinh tế, bóng bẩy và sang trọng.
Kích thước và trọng lượng
Mazda BT-50 sở hữu số đo chiều dài x rộng lần lượt là 5.280 x 1.870 mm trên cả hai phiên bản. Riêng chiều cao bản AT 4×2 (1.790 mm) hơn 5 mm so với bản MT 4×2 (1.785 mm). Trục cơ sở xe dài 3.125 mm, khoảng sáng gầm đạt 240 mm và bán kính vòng quay tối thiểu là 6,1 m.
So với các đối thủ, trục cơ sở của BT-50 dài hơn Toyota Hilux (3.085 mm) và Mitsubishi Triton (3.000 mm), ngắn hơn Ford Ranger (3.220 mm) và Nissan Navara (3.150 mm).
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước và trọng lượng BT-50 | 1.9L MT 4X2 | 1.9L AT 4X2 |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.280 x 1.870 x 1.785/1790 | 5.280 x 1.870 x 1.785/1790 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | 3.125 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 240 | 240 |
Bán kính quay đầu (mm) | 6.100 | 6.100 |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 |
Kích thước thùng hàng (mm) | 1.495 x 1.530 x 490 | 1.495 x 1.530 x 490 |
Khối lượng chở tối đa (kg) | 516 | 494 |
Đầu xe